Từ điển Thiều Chửu鏹 - cưỡng① Quan tiền. Cùng nghĩa với chữ cưỡng 繈. Đồng bạch cũng gọi là bạch cưỡng 白鏹.
Từ điển Trần Văn Chánh鏹 - cường/cưỡngNhư 鏹.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng鏹 - cưỡngXâu tiền, chuỗi tiền thời xưa — Dây để xâu tiền thành chuỗi.